5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14;- Điều 26 Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;- Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 1/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá;- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.- Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
a |
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP |
x |
|
|||
b |
Bản sao giấy phép đã được cấp |
|
x |
|||
c |
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo quy định là 7 ngày, giảm 1 ngày so với quy định) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Nguyễn Trãi. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Văn hóa thông tin phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Văn hóa thông tin phường |
2,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Văn hóa thông tin phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Văn hóa thông tin phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP |
||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Biểu mẫu theo Nghị định 105/2017/ NĐ-CP |
||
Mẫu 02 |
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Mẫu 06 |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Kết quả giải quyết TTHC và các văn bản khác (nếu có phát sinh trong quá trình giải quyết) |
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại UBND phường (mục 1 và 2). Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……….., ngày ……. tháng ……… năm ………… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP ……(1)……
Kính gửi: ………………(2)……………………………………
Tên thương nhân: ...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:.................
Địa điểm sản xuất/kinh doanh:............................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ..............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ……………… do ...................cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép......(1)……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép...(1)....đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp ngày…… tháng …… năm …………
……….(3)…… đề nghị ………..(2)....xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép....(1)……, với lý do cụ thể như sau:
Thông tin cũ: .......................................................................................................................
Thông tin mới: .....................................................................................................................
……….(4)..............................................................................................................................
…….(3)….. xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……… /2017/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 06 ban hành kèm theo nghị định 105/2017
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
Hà Nội, ngày ……. tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP …..(1)……
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG/GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG/
TRƯỞNG PHÒNG KINH TẾ (KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG)
Căn cứ ……….…… (2).........................................................................................................
Căn cứ Nghị định số ………../2017/NĐ-CP ngày.... tháng ….. năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Căn cứ Giấy phép …..(1)... số ……do…… cấp ngày ....tháng...năm……….
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép……..(1).... số ………. ngày ….. tháng .... năm của (3)……………;
Theo đề nghị của ……………….(4)..................................................................................... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép....(1)...số…… như sau: ……..(5)……………..
Điều 2. Giấy phép này là một phần không thể tách rời của Giấy phép …….(1)………..… số ……. do………………… cấp ngày ……. tháng …… năm……………..
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
…………………..(3)………. phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ………/2017/NĐ-CP ngày.... tháng……. năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan./.
|
(Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.
(3): Tên thương nhân được cấp giấy phép.
(4): Tên cơ quan, đơn vị trình.
(5): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6): Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |