MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Phùng Thị Thu Hoài

Đặng Quang Hải

Nguyễn Thúy Hằng

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức VH-XH

 Phó Chủ tịch

Chủ tịch


SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. 1.       MỤC ĐÍCH

   Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý

  1. 2.      PHẠM VI ÁP DỤNG

               Áp dụng cho hoạt động Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý

  1. 3.       TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

  1. 4.       ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

-         TCCN: Tổ chức cá nhân

-         LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội

 

 

 

 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTB&XH;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định 1233/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thực hiện quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công (Mẫu số 22 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

- Bản sao được chứng thực từ quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

1. Sở LĐTB&XH: 05 ngày làm việc

2. Phòng LĐTB&XH: 07 ngày làm việc

3. Phường: 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày so với quy định).

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

Cá nhân, tổ chức

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

 

Cán bộ LĐTB&XH

 

 

 

 

1,5  ngày

 

 

 

 

 

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Tổng hợp hồ sơ, thủ tục, tham mưu văn bản đề nghị trình lãnh đạo UBND phường xem xét

Cán bộ LĐTB&XH

01 ngày

Danh sách

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét, xác nhận vào đơn đề nghị và ký văn bản chuyển lại cán bộ LĐTB&XH để chuyển phòng LĐTB&XH giải quyết.

Lãnh đạo UBND phường

½ ngày

 

B6

Kể từ ngày tiếp nhận văn bản, có trách nhiệm kiểm tra, xác minh nếu đủ điều kiện thì có văn bản kèm các giấy tờ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ người có công.

Phòng LĐTB&XH;

 

07 ngày

 

B7

Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ, xác minh, ban hành quyết định tiếp nhận theo Mẫu số 71 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP .

Sở LĐTBXH

05 ngày

 

B8

Công chức VHXH phường  phụ trách công tác LĐTB&XH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH

Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên trong vòng ½ ngày làm việc

 

B9

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06

B10

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

  1. 2.       

Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công (Mẫu số 22 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

  1. 2.       

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

  1. 3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định

Mẫu số 22

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________________

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công

__________

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn...........................

 

1. Thông tin về người đề nghị [1]

Họ và tên:.............................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:.........................

CCCD/CMND số ……….. Ngày cấp………… Nơi cấp.........................

Quê quán: ............................................................................................

Nơi thường trú: ....................................................................................

Số điện thoại:.............................................................................................

Mối quan hệ với người có công:............................................................

2. Thông tin về thương binh hoặc bệnh binh

Họ và tên: ............................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:.........................

CCCD/CMND số ……….. Ngày cấp………… Nơi cấp.........................

Quê quán:.............................................................................................

Nơi thường trú:.....................................................................................

Là ………[2]……… có tỷ lệ tổn thương cơ thể...........%,…………………..[3]

Hiện đang sống độc thân và không còn thân nhân, đề nghị được vào cơ sở nuôi dưỡng người có công.

Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Nhà nước và thực hiện đầy đủ các thủ tục về việc tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng người có công theo quy định./.

 

...., ngày... tháng... năm...

Xác nhận của UBND cấp xã

Nội dung khai và chữ ký trên bản khai là đúng.

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

.... ngày ... tháng ... năm ...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)

 


 

 

 

 

 

 



Ghi chú:

[1] Áp dụng đối với trường hợp người có công không đủ năng lực hành vi dân sự thì người đề nghị khai mục này.

[2] Ghi rõ thương binh hay bệnh binh.

[3] Ghi rõ có thương tật, bệnh tật đặc biệt nặng không.

Thủ tục
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần, số lượng hồ sơ
Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Cấp Xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện
Lệ phí
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu
Cơ sở pháp lý