5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 16 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP . - Bằng “Tổ quốc ghi công” cũ nếu còn. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
102 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 1. Bộ LĐTBXH: 50 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận) |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. |
Cán bộ LĐTB&XH
|
03 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02
|
||
B4 |
Tổng hợp hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị cấp đổi bằng Tổ quốc ghi công trình lãnh đạo UBND phường xem xét. |
Cán bộ LĐTB&XH |
01 ngày |
Danh sách |
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét, xác nhận vào đơn đề nghị và ký văn bản chuyển lại cán bộ LĐTB&XH để chuyển phòng LĐTB&XH giải quyết. |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
|
||
B6 |
Sau khi nhận được hồ sơ, kiểm tra, xác minh, xem xét hồ sơ, ký văn bản đề nghị chuyển Sở LĐTBXH kèm các giấy tờ theo quy định |
Phòng LĐTB&XH |
5 ngày |
|
||
B7 |
Kiểm tra, rà soát, lập danh sách đối với những trường hợp đủ căn cứ theo Mẫu 83; Xem xét, hoàn thiện hồ sơ kèm công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Bô LĐTB&XH |
Sở LĐTBXH |
30 ngày |
|
||
B8 |
Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình và danh sách trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định |
Bộ LĐTBXH |
30 ngày |
|
||
B9 |
In, chuyển Văn phòng Chính phủ đóng dấu Bằng “Tổ quốc ghi công” và chuyển hồ sơ kèm bản sao quyết định cấp bằng, Bằng “Tổ quốc ghi công” về Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
20 ngày |
Bằng TQGC |
||
B10 |
Bàn giao Bằng “Tổ quốc ghi công” về Ủy ban nhân dân cấp xã cho thân nhân liệt sĩ |
UBND Quận |
12 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
B11 |
Công chức VHXH phường phụ trách công tác LĐTB&XH tiếp nhận Bằng TQGC từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên trong ngày làm việc |
|
||
B12 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
|
|||
B13 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận chuyên môn |
|
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Đơn đề nghị cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” (Mẫu số 16 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định |
Mẫu số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi/cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
_____________
Kính gửi:………….……………….
1. Thông tin người đề nghị
Họ và tên:.....................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:.................................
CCCD/CMND số ………. Ngày cấp…………. Nơi cấp.................................
Quê quán:.....................................................................................................
Nơi thường trú:.............................................................................................
Số điện thoại:.................................................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ: ………………..[1] ……………………… ...................
Đề nghị cấp ……[2]………. Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với liệt sĩ:
Lý do đề nghị cấp……[3]……… Bằng “Tổ quốc ghi công”: ............................
2. Thông tin về liệt sĩ
Họ và tên: ....................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:.................................
Quê quán: ....................................................................................................
Ngày tháng năm hy sinh: ..............................................................................
Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: .......................................................................
Bằng Tổ quốc ghi công số:… theo Quyết định: ... ngày... tháng … năm…. của……
3. Thông tin về thân nhân liệt sĩ[4]
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Mối quan hệ với liệt sĩ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |