QT-01 - 30. Tnhan ng chua thanh nien k co noi cu tru

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở (theo mẫu)

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 1 ngày.
2. UBND cấp huyện: 1 ngày.
3. UBND cấp xã: ½  ngày (giảm ½ ngày so với quy định).

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

Hoặc Trưởng Công an phường lập hồ sơ đề nghị xem xét, quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại phường đối với đối tượng.

TCCN

Trưởng Công an phường

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất 2 giờ làm việc sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho cá nhân biết để hoàn thiện bổ sung theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành bước tiếp theo.

Cán bộ LĐTB&XH

2 giờ làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Dự thảo văn bản đề nghị kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường.

Cán bộ LĐTB&XH

2 giờ làm việc

Văn bản đề nghị

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký văn bản liên quan chuyển cán bộ LĐTB&XH tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTB&XH.

Lãnh đạo UBND phường

Cán bộ LĐTB&XH

2 giờ làm việc

Văn bản đề nghị

Hồ sơ trình

B6

Phòng LĐTB&XH tiếp nhận hồ sơ, xem xét và chuyển cơ quan cấp trên giải quyết.

UBND quận

Theo giờ quy định của Phòng LĐTB&XH

Hồ sơ theo quy định

B7

Sở LĐTB&XH tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo quy định.

Sở LĐTB&XH

Theo giờ quy định của Sở LĐTB&XH

Quyết định tiếp nhận vào cơ sở của Chủ tịch UBND cấp huyện/ Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

B8

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sau khi nhận được kết quả từ cơ quan cấp trên

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B9

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

Theo quy định

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

  1. 2.       

Đơn đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở (theo mẫu).

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

  1. 2.       

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

  1. 3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 16/12/2015)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

Kính gửi:  Chủ tịch Ủy ban nhân dân (xã/phường)………………………….

 

Tên tôi là:……………………………………………….; Giới tính…………

Sinh ngày……………tháng…………năm…………..

Số chứng minh thư nhân dân :…………………………………………………

Nơi cư trú/tạm trú :……………………………………………………………

Tôi làm đơn này (trình bày hoàn cảnh, nêu lý do đề nghị được tiếp nhận vào cơ sở. Trường hợp là người giám hộ thì nêu cụ thể các thông tin cá nhân của người chưa thành niên, gồm : Họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, giới tính, nơi cư trú, lý do đề nghị tiếp nhận vào cơ sở)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận :………………….. (Họ và tên của người chưa thành niên) vào quản lý, giáo dục, chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp trẻ em theo quy định./.

 

Ngày………...tháng……..năm 20…..

Người làm đơn

(Người chưa thành niên/Người giám hộ)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Thủ tục
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần, số lượng hồ sơ
Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Cấp Xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện
Lệ phí
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu
Cơ sở pháp lý

Các thủ tục khác