5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chĩnh lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp phường trên đại bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 3684/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.
|
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đề nghị tặng Giấy khen Gia đình văn hóa của Tổ trưởng Tổ dân phố (kèm theo danh sách hộ gia đình đủ tiêu chuẩn). |
x |
|
|||
Bản sao Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa của các hộ gia đình trong 03 năm liên tục |
x |
|
||||
Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (Mẫu số 08, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”) |
x |
|
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ( Thời hạn theo quy định là 05 ngày làm việc, rút ngắn 01 ngày làm việc) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường. - Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND phường. - Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tổ trưởng Tổ dân phố tổng hợp danh sách các hộ gia đình đạt danh hiệu Gia đình văn hóa đủ điều kiện tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. - Tổ trưởng Tổ dân phố triệu tập cuộc họp bình xét: + Cuộc họp được tiến hành khi đạt 60% trở lên số người được triệu tập tham dự; + Hình thức bình xét: Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết; + Kết quả bình xét: Các gia đình được đề nghị tặng Giấy khen Gia đình văn hóa khi có từ 60% trở lên thành viên dự họp đồng ý. Trong trường hợp số lượng gia đình được đề nghị tặng Giấy khen vượt quá 15% tổng số gia đình được công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa 3 năm liên tục thì căn cứ số phiếu đồng ý, lấy từ cao xuống thấp. |
Hộ gia đình Tổ trưởng Tổ dân phố |
Khi có nhu cầu |
Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (Mẫu số 08, Nghị định 122/2018/NĐ-CP) |
||
B2 |
Nộp hồ sơ: Tổ trưởng Tổ dân phố lập hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Tổ trưởng Tổ dân phố |
03 ngày kể từ ngày có kết quả cuộc họp bình xet |
Theo mục 5.2
|
||
B3 |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo Điều 10, 11 quy định tại Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
CBCC chuyên môn |
02 ngày
|
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
||
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC chuyên môn |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Hồ sơ trình
Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (bản dự thảo) |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (bản đã được phê duyệt)
Giấy khen Gia đình văn hóa |
||
B7 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, hoàn thiện giấy khen trình chủ tịch ký và chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC chuyên môn - Văn thư
|
½ ngày |
|||
B8 |
Trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018: * Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa – Mẫu số 08 * Giấy khen Gia đình văn hóa – Mẫu số 13 |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
|
Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Bộ phận chuyên môn, văn thư |
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP
Về việc xét, đề nghị tặng giấy khen Gia đình văn hóa
Thời gian: ………….giờ …………phút, ngày ....tháng ....năm ………………..
Địa điểm: …………………………………………………………………………………
Khu dân cư….. tiến hành họp xét, đề nghị tặng giấy khen Gia đình văn hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp phường... khen thưởng cho hộ gia đình có thành tích xuất sắc đạt danh hiệu Gia đình văn hóa 3 năm liên tục.
Chủ trì cuộc họp: ………………………………………………………………………….
Thư ký cuộc họp:………………………………….. Chức vụ: ……………………………
Các thành viên …… tham dự (vắng …………………..), gồm:
1. …………………………………………………..Chức vụ:……………………………..,
2. …………………………………………………..Chức vụ:……………………………..,
3. …………………………………………………..Chức vụ:……………………………..
4. …………………………………………………..Chức vụ:……………………………..
Sau khi nghe Tổ trưởng Tổ dân phố quán triệt về tiêu chuẩn, điều kiện và tóm tắt thành tích của hộ gia đình đề nghị khen thưởng; các thành viên tham dự họp thảo luận, biểu quyết (hoặc bỏ phiếu kín), kết quả nhất trí ………%, đề nghị Tổ trưởng Tổ dân phố trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp phường tặng giấy khen cho các hộ gia đình có tên sau:
STT |
Tên hộ gia đình |
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào hồi ……….giờ ....phút, ngày ... tháng .... năm……..
THƯ KÝ |
CHỦ TRÌ |
Mẫu số 13
(Quốc huy) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG….... Tặng
GIẤY KHEN “GIA ĐÌNH VĂN HÓA”
Gia đình Ông (bà): ……….. Địa chỉ: ………… Đã có thành tích 3 năm liên tục đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa” (20..-20..)
|
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |