QT-02 Thanh lap nhom tre, lop mau giao.

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Điều 10 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Mục 5 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

- Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội vv công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông báo số 2628/TB-SGTĐT ngày 25/6/2019 về vận hành chính thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.                                         

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1.Tờ trình đề nghị cho phép  thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

x

 

 

2.Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;

 

 

 

 3.Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian quy định 20 ngày làm việc, giảm 01 ngày làm việc so với quy định)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.

Kiểm tra hồ sơ chờ tiếp nhận và Tích chuyển Lãnh đạo UBND  phân công thẩm định

TCCN

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ

½ ngày làm việc

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Phân công thẩm định

Lãnh đạo UBND tích chuyển trên hệ thống

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

 

04 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo văn bản gửi Phòng GD&ĐT để kiểm tra thực tế.

½  ngày

Hồ sơ trình

B5

Tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND phường nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập.

Phòng GD&ĐT

10 ngày

Văn bản gửi UBND phường

B6

Chủ tịch UBND phường xem xét văn bản trả lời của Phòng GD&ĐT, có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập. Nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho TCCN và Phòng GD&ĐT biết lý do.

Chủ tịch UBND phường

04 ngày

Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

B7

Tiếp nhận kết quả và bàn giao hồ sơ cho dịch vụ bưu chính

Tiếp nhận giấy tờ của bưu chính và lưu trữ hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B8

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận Chuyên môn

Theo quy định

 

  1. 4.      BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

  1. 5.      HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:

TT

Hồ sơ lưu

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 2.       

Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

  1. 3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành./.

 

 

Thủ tục
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần, số lượng hồ sơ
Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Cấp Xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện
Lệ phí
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu
Cơ sở pháp lý

Các thủ tục khác