QT-03 DVC4 Thong bao to chuc le hoi

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Di sản văn hóa năm 200;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Di sản văn hóa năm 2009;

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;

- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ  trong giải quyết thủ tục hành chĩnh lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa và Thể thao, UBND cấp thị xã, UBND cấp phường trên đại bàn thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 3684/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Văn bản thông báo trong đó nêu rõ:

- Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội

- Thời gian và địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội

- Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội

- Dự kiến thành phần và số lượng khách mời

x

 

Phương án đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng trống cháy nổ, bảo vệ môi trường

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ ( nộp hồ sơ trước ngày dự kiến tổ chức 20 ngày)

Nếu không có ý kiến trả lời thì tổ chức/đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường.

- Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND phường.

- Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn.

Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính.

TCCN

Trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 20 ngày

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra

- Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02.

- Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03.

- Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới CBCC VHTT.

Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan.

Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

(Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h)

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP

B3

Phân công thụ lý hồ sơ: Lãnh đạo UBND phường phân công CBCC thụ lý hồ sơ và tích chuyển trên hệ thống.

Lãnh đạo UBND phường

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B4

Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo điều 14, 15, 17 của Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018.

- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, CBCC chuyên môn tích chuyển kết quả trên phần mềm trong đó ghi rõ yêu cầu bổ sung hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối.

- Nếu đảm bảo yêu cầu chuyển bước tiếp theo.

CBCC chuyên môn

10 ngày

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Văn bản trả lười nêu rõ lý do

 

B5

Báo cáo kết quả thẩm định:

CBCC chuyên môn tổng hợp hồ sơ, tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình lãnh đạo.

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04

CBCC chuyên môn

Mẫu số 04

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đồng ý

UBND phường không cần trả lời trong trường hợp đồng ý

B6

Phê duyệt kết quả:

Lãnh đạo UBND phường tiếp nhận kết quả trên hệ thống, xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu cần), phê duyệt văn bản trả lời TCCN trong trường hợp không đồng ý.

Lãnh đạo UBND phường

02 ngày

B7

Đóng dấu & sao lưu:

CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, nhân bản và đóng dấu.

Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ và thực hiện lưu trữ theo quy định.

- CBCC chuyên môn

- Văn thư

 

01 ngày

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Văn bản trả lời nêu rõ lý do

B8

Trả kết quả:

Quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), thực hiện thu phí theo quy định (nếu có), in sổ theo dõi trên phần mềm và yêu cầu TCCN ký sổ.

Tích kết thúc trên phần mềm.

Bộ phận TN&TKQ

Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

Trách nhiệm

Thời gian

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

Bộ phận chuyên môn

Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành

  1. 2.       

Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý

Bộ phận chuyên môn, văn thư

  1. 3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Bộ phận TN&TKQ

 

 

Thủ tục
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần, số lượng hồ sơ
Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Cấp Xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện
Lệ phí
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu
Cơ sở pháp lý

Các thủ tục khác