5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điềucủa Luật thư viện; - Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thue viện; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chĩnh lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa và Thể thao, UBND cấp thị xã, UBND cấp phường trên đại bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 3684/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Thông báo thành lập thư viện của Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng ban hành kèm theo thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL, ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng, bộ VHTTDL. (mẫu số 01A) |
X |
|
|||
Tài liệu chứng minh đủ điều kiện hành lập quy định |
|
X |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc, rút ngắn 01 ngày làm việc) - Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện mở cửa hoạt động, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo đến UBND phường nơi đặt trụ sở. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ, UBND phường phải trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đầy đủ tài liệu theo quy định, UBND phường có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung điều chỉnh hồ sơ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường. - Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND phường. - Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện thành lập thư viện công cộng gửi văn bản thông báo trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích. |
TCCN |
Trước ngày dự kiến mở cửa 30 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ và thực hiện kiểm tra - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ lên lãnh đạo UBND phường. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP |
||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ: Lãnh đạo UBND phường phân công CBCC thụ lý hồ sơ cho công chức Văn hóa Phường hội phụ trách. |
Lãnh đạo UBND phường |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo điều 18, của Luật Thư viện số 46/2019/QH14. - Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, CBCC chuyên môn chuyển kết quả cho bộ phận một cửa trong đó đó ghi rõ yêu cầu bổ sung hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối. - Nếu đảm bảo yêu cầu chuyển bước tiếp theo. |
CBCC chuyên môn |
08 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Văn bản trả lười nêu rõ lý do
|
||
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn tổng hợp hồ sơ, đồng thời in bản những thành phần hồ sơ tiếp nhận bằng bản mềm từ tổ chức, cá nhân (nếu có trình Lãnh đạo. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC chuyên môn |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đồng ý
UBND phường không cần trả lời trong trường hợp đồng ý |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường tiếp nhận kết, xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu cần), phê duyệt văn bản trả lời TCCN |
Lãnh đạo UBND phường |
05 ngày |
|||
B7 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, nhân bản và đóng dấu. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
- CBCC chuyên môn - Văn thư
|
½ ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Văn bản trả lời nêu rõ lý do |
||
B8 |
Trả kết quả: Thông báo và trả kết quả cho TCCN, thực hiện thu phí theo quy định (nếu có), ghi chép đầy đủ thông tin vào sổ theo dõi và yêu cầu TCCN ký sổ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Các biểu mẫu theo Thông tư số /2020/TT-BVHTTDL ngày /5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch): * Thông báo thành lập thư viện (Mẫu 01A) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
|
Văn bản trả lời TCCN |
Bộ phận chuyên môn, văn thư |
M01A. Thông báo thành lập thư viện cộng đồng/thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (ban hành kèm theo Thông tư số /2020/TT-BVHTTDL ngày /5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
……1…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày tháng năm…… |
THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(Dành cho Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………2………………..
.....3 ……...thông báo thành lập thư viện với các nội dung sau:
1. Tên thư viện thành lập:
Tên bằng tiếng Việt (viết chữ in hoa): ...............................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ...........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở thư viện:………………………………………………………….….
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/thị xã/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)................................... Fax (nếu có): ..................................
E-mail (nếu có): ......................................... Website (nếu có):...........................
3. Mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện:
…………………………………………………………………………………..
4. Tài nguyên thông tin và tiện ích ban đầu của thư viện4:
- Tổng số bản sách: …………………………………………………;
Số đầu sách: …………………………………………………;
- Tổng số đầu báo, tạp chí:…………………………………………………
- Tổng số đầu tài liệu số (nếu có): ……………………..…………………………..
- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác (nếu có): ……………………
(có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo)
5. Diện tích thư viện: …………………………………………………m2;
Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc: …………………………………………………m2
6. Nguồn kinh phí của thư viện:………………………………….
(đóng góp của tư nhân, của cộng đồng, của doanh nghiệp…)
7. Chủ sở hữu thư viện:
a) Chủ sở hữu thư viện (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Cá nhân □ Nhóm cá nhân
□ Cộng đồng □ Tổ chức
b) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (viết chữ in hoa): ......................................... Giới tính:……..……
Sinh ngày: ......./....... /......... Dân tộc: ...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ......................................................................
Ngày cấp: …../……/….…. Ngày hết hạn (nếu có):…/…./…
Nơi cấp: ……….............................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/thị xã/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)......................................... Fax (nếu có): .......................
E-mail (nếu có): .............................................................................................
c) Đối với chủ sở hữu là nhóm cá nhân: Kê khai thông tin từng cá nhân trong nhóm theo các thông tin tại điểm b. Trường hợp từ 03 người trở lên có thể lập danh sách riêng gửi kèm theo.
d) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (viết chữ in hoa): .......................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/thị xã/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)........................ Fax (nếu có): ...........................................
E-mail (nếu có): .................................... Website (nếu có): ...........................
đ) Đối với chủ sở hữu là cộng đồng:
Ghi rõ tên cộng đồng dân cư (thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương): ............................................................................................
8. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của thư viện:
a) Trường hợp người đại diện theo pháp luật của thư viện không đồng thời là chủ sở hữu
Họ và tên (viết chữ in hoa): ......................................... Giới tính:……..……
Sinh ngày: ......./....... /......... Dân tộc: ...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ......................................................................
Ngày cấp: …../……/….…. Ngày hết hạn (nếu có):…/…./…
Cơ quan cấp: ………......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/thị xã/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)......................................... Fax (nếu có): .......................
E-mail (nếu có): .............................................................................................
b) Trường hợp người đại diện theo pháp luật đồng thời là chủ sở hữu của thư viện:
- Họ và tên:……………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/thị xã/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
9. Thông tin về người làm công tác thư viện:
Số lượng: ………. người (trường hợp có nhiều hơn 02 người, lập danh sách riêng gửi kèm)
- Họ và tên: ......................................... Ngày sinh: .........................................
- Trình độ văn hóa: .........................................................................................
- Hình thức được bồi dưỡng, đào tạo nghiệp vụ thư viện:……………………
10. Ngày bắt đầu hoạt động: ngày….. tháng……năm……….………….3…………. cam kết:
- Quản lý, vận hành thư viện theo đúng mục tiêu, đối tượng và các quy định của pháp luật; sử dụng trụ sở thư viện đúng mục đích.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đã thông báo;
- Trường hợp thay đổi một trong các thông tin sau: tên, địa chỉ, mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện, chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện, sẽ thông báo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Hồ sơ đính kèm:
a) Danh mục tài nguyên thông tin, tiện ích ban đầu của thư viện;
b) Bản sao giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ của người làm công tác thư viện;
c) Lý lịch tư pháp (đối với người làm công tác thư viện là người nước ngoài);
d) Tài liệu khác (nếu có).
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CỘNG ĐỒNG/CÁ NHÂN |
___________________
1 Tên của tổ chức thành lập thư viện (chỉ áp dụng để ghi tên đối với trường hợp tổ chức thành lập thư viện).
2 Ghi tên Ủy ban nhân dân cấp thị xã (đối với thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng), cấp phường (đối với thư viện cộng đồng) nơi đặt trụ sở thư viện.
3 Tổ chức, cộng đồng, cá nhân thành lập thư viện.
4 Ghi số lượng tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện tại thời điểm thông báo.
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |