5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định 6395/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của thành phố Hà Nội Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
x |
|
|||
|
Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, gồm: + Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có); + Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật; + 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng; + Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP); + Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi; + Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
23 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. (13 ngày làm việc đối với cấp phường) (giảm 2 ngày so với quy định). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận danh sách từ Phòng LĐTB&XH hoặc Sở LĐTB&XH. Vào sổ theo dõi chuyển lãnh đạo UBND phường để phân công cán bộ thụ lý. |
UBND phường |
Khi nhận được Danh sách và hồ sơ từ UBND quận hoặc Sở LĐTB&XH |
Mục 5.2 |
||
B2 |
Cán bộ LĐTB&XH thông báo tình hình của trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, tổ chức cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tiếp xúc với trẻ em và đưa trẻ em đến nhà của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế để trẻ em làm quen với môi trường mới; lấy ý kiến, nguyện vọng của trẻ em về cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trong trường hợp trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên |
Cán bộ LĐTB&XH Cá nhân, gia đình liên quan |
8 ngày làm việc |
Biên bản xác minh
Biên bản lấy ý kiến của trẻ (nếu trẻ từ đủ 07 tuổi trở lên) |
||
B3 |
Xem xét các điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, nếu đủ điều kiện, dự thảo và trình lãnh đạo UBND phường quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Cán bộ LĐTB&XH |
2 ngày làm việc |
Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký văn bản. |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
||
B5 |
Đóng dấu văn bản và lưu hồ sơ theo dõi. Gửi quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế đến Sở LĐTB&XH hoặc UBND quận hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền để làm cơ sở chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. Việc giao, nhận trẻ em được thực hiện khi có quyết định chăm sóc thay thế của phường và quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
UBND phường Các cơ quan liên quan
|
2 ngày làm việc
|
Biên bản giao nhận Sổ theo dõi hồ sơ– mẫu số 06 |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP). |
|
Báo cáo đánh giá hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em cần chăm sóc thay thế (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Quyết định của Chủ tịch UBND phường giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định |
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HOÀN CẢNH, TÌNH TRẠNG VÀ NHU CẦU, NGUYỆN VỌNG CỦA TRẺ EM CẦN CHĂM SÓC THAY THẾ
Họ tên trẻ em |
|
|
Ngày tháng năm sinh: |
|
|
Giới tính: |
|
|
Nơi cư trú: |
Thôn ..............Xã/phường..... Quận/huyện......tỉnh/thành phố |
|
Đặc điểm nhận dạng/dấu tích cơ thể ........(nếu có) |
|
|
Xác định trường hợp trẻ em cần chăm sóc thay thế (Theo quy định tại Điều 62 của Luật trẻ em 2016) |
|
|
Tình trạng gia đình ruột thịt của trẻ em (nếu có) |
|
|
Họ và tên cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em |
|
|
Anh, chị, em ruột của trẻ em: (Họ và tên, tuổi, giới tính) |
Anh: |
|
Chị: |
||
Em: |
||
1. Tình trạng trẻ em |
||
Xác định trường hợp trẻ em cần |
Tình trạng trẻ em |
Nhu cầu cần đáp ứng |
Sửc khoẻ thể chất |
|
|
Sức khoẻ tâm thần |
|
|
Học tập |
|
|
Điều kiện chăm sóc hiện tại (ăn, ở, mặc, đi lại, khám, chữa bệnh,...) |
|
|
Nguy cơ tổn hại của trẻ em |
|
|
Nguyên nhân hoặc thủ phạm gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
2. Thông tin khác về trẻ em: .............
|
3. Đánh giá, kiến nghị:
3.1 Đánh giá:
- Đánh giá về sức khỏe thể chất (Tốt, Bình thường, Yếu): .................................................................
- Đánh giá về sức khỏe tâm thần (Tốt, Bình thường, Yếu): ................................................................
- Đánh giá về học tập (Đạt, Không đạt): ............................................................................................
3.2 Tình trạng của trẻ em cần được bảo vệ:
- Khẩn cấp cách ly khỏi cha, mẹ, người chăm sóc.
- Cần được chăm sóc thay thế trong thời gian .............tuần/tháng.
3.3. Những dịch vụ hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em:
3.4 Ý kiến, nguyện vọng của trẻ em về chăm sóc thay thế (dành cho trẻ em từ đủ 7 tuổi trở lên):
4. Hình thức chăm sóc thay thế phù hợp:
|
Người làm báo cáo |
Mẫu số 14
Tên cơ sở trợ giúp xã hội .................
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế
TT |
Họ và tên trẻ em |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nơi sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Họ và tên cha, mẹ đẻ |
Tình trạng sức khỏe của trẻ em |
Hình thức chăm sóc thay thế dự kiến |
Dự kiến thời gian nhận chăm sóc thay thế |
Ghi chú |
||
CSTT bởi người thân thích |
CSTT bởi người không thân thích |
CSTT bởi hình thức nhận con nuôi |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập danh sách |
GIÁM ĐỐC |
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |