5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018; - Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng chống tham nhũng. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình; |
|
x |
|||
2 |
Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên; |
x |
|
|||
3 |
Văn bản giải trình. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Thời gian thực hiện việc giải trình không quá 14 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình (giảm 01 ngày so với quy định của pháp luật). - Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Các ngày trong tuần tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan |
Người có trách nhiệm giải trình |
05 ngày làm việc |
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
||
B2 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình Để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên |
- Người có trách nhiệm giải trình - Người yêu cầu giải trình |
02 ngày làm việc |
Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên. |
||
B3 |
Ban hành văn bản giải trình Văn bản giải trình có nội dung sau đây: + Họ tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; + Nội dung yêu cầu giải trình; + Kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); + Các căn cứ pháp lý để giải trình; + Nội dung giải trình cụ thể. |
Người có trách nhiệm giải trình |
06 ngày |
Văn bản giải trình |
||
B4 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. |
Người có trách nhiệm giải trình |
01 ngày làm việc |
Giấy tờ chứng minh đã gửi văn bản giải trình. |
||
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |