QT-09 Thay doi dia diem

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP. Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.

- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Công văn số 1519/SNV-VP ngày 04/7/2019 về việc đề nghị vận hành chính thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản quét/

scan

a

Văn bản thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cần nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ.

x

 

b

Văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới (trường hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác).

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND phường theo dịch vụ công mức độ 3.

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn, tải và khai báo các nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. Kiểm tra hồ sơ chờ tiếp nhận và tích chuyển Lãnh đạo UBND phân công thẩm định (hoặc chuyển trực tiếp cho công chức chuyên môn theo quy chế phân công công việc của UBND phường).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ

30 phút

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05

B2

Phân công cán bộ kiểm tra.

- Phân công trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của UBND phường

Lãnh đạo UBND phường

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 5.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản UBND phường cung cấp cho công dân

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo

 

 

Cán bộ được phân công

Công chức chuyên môn

180 phút

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02

 

B4

 

Tổng hợp trình Chủ tịch UBND phường ký văn bản (tích chuyển trên hệ thống, đồng thời in bản cứng trình ký)

30 phút

Hồ sơ trình

B5

Lãnh đạo UBND phường kiểm tra trên hệ thống và ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND phường

Văn bản của UBND phường

B6

Công chức chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản

- Lưu trữ hồ sơ theo mục 7, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống

Công chức chuyên môn

30 phút

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06

B7

Tiếp nhận kết quả và bàn giao hồ sơ cho dịch vụ bưu chính, tiếp nhận giấy tờ của bưu chính và lưu trữ hồ sơ hoặc trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân.

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

  1. 2.       

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

  1. 3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành

 

 

 

 

Các thủ tục khác