![]()
|
|||||||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TẠI PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI | |||||||||||||
TT | Tên TTHC | Số QĐ công bố của thành phố Hà Nội | Lĩnh vực | Phòng thực hiện | Mức độ DVC đang thực hiện cao nhất | Thời gian theo quy định | Giảm thời gian thực hiện | Lần ban hành ISO | Ghi chú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||
Tổng cộng:178/166 | 166 | 156 | 166 | ||||||||||
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ (15/15 thủ tục) |
15 | 11 | 15 | |||||||||
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10/10 thủ tục) |
10 | 10 | 6 | |||||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | 15 | 3 | Lần 1 | còn lại: 12 ngày làm việc | ||||||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | 15 | 3 | Lần 1 | còn lại: 12 ngày làm việc | ||||||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | 20 | 2 | Lần 1 | còn lại: 18 ngày làm việc | ||||||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | VHTT | Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Lần 1 | |||||||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; QĐ 7026 ngày 25/12/2014. | Tôn giáo | VHTT | Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Lần 1 | |||||||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | 15 | 3 | Lần 1 | còn lại: 12 ngày làm việc | ||||||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | 15 | 3 | Lần 1 | còn lại: 12 ngày làm việc | ||||||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | 20 | 5 | Lần 1 | còn lại: 15 ngày làm việc | ||||||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Lần 1 | ||||||||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Luật tín ngưỡng tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; NĐ 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017; TT 02/2017/TT-VPCP; QĐ 3831 ngày 30/7/2018. | Tôn giáo | Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Lần 1 | ||||||||
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (5 thủ tục) |
5 | 5 | 5 | |||||||||
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; Luật sửa đổi, bổ sung thi đua khen thưởng 2013; | Thi đua khen thưởng | Văn phòng HĐND-UBND | 10 | 3 | Lần 1 | còn lại: 7 ngày làm việc | |||||
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; Luật sửa đổi, bổ sung thi đua khen thưởng 2013; | Thi đua khen thưởng | Văn phòng HĐND-UBND | 10 | 3 | Lần 1 | còn lại: 7 ngày làm việc | |||||
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; Luật sửa đổi, bổ sung thi đua khen thưởng 2013; | Thi đua khen thưởng | Văn phòng HĐND-UBND | 10 | 3 | Lần 1 | còn lại: 7 ngày làm việc | |||||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; Luật sửa đổi, bổ sung thi đua khen thưởng 2013; | Thi đua khen thưởng | Văn phòng HĐND-UBND | 10 | 3 | Lần 1 | còn lại: 7 ngày làm việc | |||||
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; Luật sửa đổi, bổ sung thi đua khen thưởng 2013; | Thi đua khen thưởng | Văn phòng HĐND-UBND | 10 | 3 | Lần 1 | còn lại: 7 ngày làm việc | |||||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (5/5 thủ tục) | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định 492 ngày 07/02/2022. | VHTT | 10 | 1 | Lần 1 | còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Quyết định 492 ngày 07/02/2022. | VHTT | 13 | 1 | Lần 1 | còn lại: 12 ngày làm việc | ||||||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Quyết định 492 ngày 07/02/2022. | VHTT | 17 | 1 | Lần 1 | còn lại: 16 ngày làm việc | ||||||
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Quyết định 492 ngày 07/02/2022. | VHTT | 18 | 1 | Lần 1 | còn lại: 17 ngày làm việc | ||||||
5 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Quyết định 492 ngày 07/02/2022. | VHTT | 8 | 1 | Lần 1 | còn lại: 07 ngày làm việc | ||||||
III | LĨNH VỰC THANH TRA (7/7 thủ tục) |
7 | 7 | 7 | |||||||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | QĐ 551 ngày 26/01/2021 của UBND TP HN | Tư pháp | 30 ngày; có thể dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý | 1 | Lần 1 | còn lại: 29 ngày làm việc | ||||||
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | QĐ 551 ngày 26/01/2021 của UBND TP HN | Tư pháp | Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày | Lần 1 | ||||||||
3 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | QĐ 551 ngày 26/01/2021 của UBND TP HN | Tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 1 | Lần 1 | còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
4 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | QĐ 551 ngày 26/01/2020 của UBND TP HN | Tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 1 | Lần 1 | còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
5 | Thủ tục kê khai tài sản, thu thập | QĐ 3622/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP HN | Phòng, chống Tham nhũng | 10 ngày làm việc | Lần 1 | ||||||||
6 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | QĐ 3622/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP HN | Phòng, chống Tham nhũng | 5 ngày làm việc | Lần 1 | ||||||||
7 | Thực tục thực hiện việc giải trình | QĐ 3622/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP HN | Phòng, chống Tham nhũng | 15 ngày làm việc. Nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần. Thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng vb đến người yêu cầu giải trình |
Lần 1 | ||||||||
IV | LĨNH VỰC Y TẾ (2/2 thủ tục) |
1 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Quyết định số 4732 ngày 05/11/2021 | Dân số | 10 | 1 | Lần 1 | Còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
2 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Quyết định số 4732 ngày 05/11/2021 | Dân số | 2 ngày làm việc, trong trường hợp cần thiết phải xác minh thì thời hạn xác minh không quá 5 ngày làm việc | 1,5 | Nộp HS trực tiếp tại Trạm y tế | |||||||
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (56/56 thủ tục) | 56 | 56 | ||||||||||
A | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | 24 | 21 | ||||||||||
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở NV | |||||||||
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | Lần 1 | LT: Phường -Quận - Sở NV | ||||||||
3 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Quyết định số 4393 ngày 19/8/2019 | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | ||||||||||
4 | Giải quyết trợ cấp 1 lần với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | Lần 1 | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | ||||||||
5 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" ( đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 23, Pháp lệnh Ưu đãi Người có công đang sống tại gia đình | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | ||||||||||
6 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường - Sở LĐ-TP-TW | |||||||||
7 | Cấp đổi "Bằng Tổ quốc ghi công" | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường - Sở LĐ-TW | |||||||||
8 | Cấp lại "Bằng Tổ quốc ghi công" | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐ-TP-TW | |||||||||
9 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐ-TP-TW | |||||||||
10 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐ-TP-TW | |||||||||
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
14 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
15 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
16 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý và Giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường - Sở LĐTBXH | |||||||||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường - CQ công nhận - Sở LĐTBXH | |||||||||
18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
19 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
20 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
21 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
22 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
23 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (trường hợp HS người có công không do quân đội, công an quản lý) | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Trợ cấp một lần/trợ cấp mai táng/trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng) | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
26 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại NTLS đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
27 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài NTLS về an táng tại NTLS theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
28 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
29 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH | |||||||||
30 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | ||||||||||
31 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Quyết định số 2184 ngày 24/6/2022 | LĐ-TBXH | ||||||||||
B | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - GIẢM NGHÈO | 14 | |||||||||||
32 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Sở = 1 ngày; Quận = 1 ngày; Phường = 1 ngày | 1/2 ngày | Lần 1 | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH còn lại: 1/2 ngày làm việc tại phường |
||||||
33 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Sở = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 15 ngày | 2 | Lần 1 | LT: Phường -Quận - Sở LĐTBXH còn lại: 13 ngày làm việc tại phường |
||||||
34 | Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: cơ sở trợ giúp XH huyện = 7 ngày; Quận = 10 ngày; Phường = 15 ngày | 2 | Lần 1 | LT: Phường -Quận - CSTGXH còn lại: 13 ngày làm việc tại phường |
||||||
35 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Quận = 3 ngày; Phường = 3 ngày | 1 | Lần 1 | LT: Phường -Quận còn lại: 2 ngày làm việc tại phường |
||||||
36 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 9 ngày làm việc tại phường | ||||||
37 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | Quyết định 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | LĐ-TBXH | 7 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 6 ngày làm việc tại phường | ||||||
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Quyết định 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | LĐ-TBXH | 7 ngày làm việc | 2 | Lần 1 | còn lại: 5 ngày làm việc tại phường | ||||||
39 | Thực hiện điểu chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | 1 | Lần 1 | LT: Phường -Quận | |||||||
40 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dứoi 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 10 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 9 ngày làm việc tại phường | ||||||
41 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 4393 ngày 19/8/2019 | LĐ-TBXH | 25 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 24 ngày làm việc tại phường | ||||||
42 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 4393 ngày 19/8/2019 | LĐ-TBXH | 5 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 4 ngày làm việc tại phường | ||||||
43 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cử trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tình | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận | |||||||||
44 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cử trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tình, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận | |||||||||
45 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | LT: Phường -Quận | |||||||||
C | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG | 1 | 1 | ||||||||||
46 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Quyết định số 1200 ngày 08/04/2022 | LĐ-TBXH | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở LĐ: 05 ngày UBND quận: 05 ngày UBND phường: Tối đa 20 ngày làm việc (bao gồm cả thừoi gian tổng hợp danh sách trước khi niêm yết công khai) |
1 | Lần 1 | LT: Phường -Quận còn lại 19 ngày làm việc tại phường |
||||||
D | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | 6 | 5 | 6 | |||||||||
47 | Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 12 giờ | 4 giờ | Lần 1 | còn lại: 8 giờ làm việc tại phường | ||||||
48 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | Không quy định | Lần 1 | ||||||||
49 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Quyết định số 3801 ngày 04/8/2021 | LĐ-TBXH | 7 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 6 ngày làm việc tại phường | ||||||
50 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định | 1 | Lần 1 | còn lại: 14 ngày làm việc tại phường | ||||||
51 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định | 1 | Lần 1 | còn lại: 14 ngày làm việc tại phường | ||||||
52 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 25 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 24 ngày làm việc tại phường | ||||||
E | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | 3 | 3 | ||||||||||
53 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | LT: Phường -Quận còn lại: 10 ngày làm việc tại phường |
||||||
54 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tại gia đình | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 02 ngày làm việc tại phường | ||||||
55 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Quyết định số 6395 ngày 23/11/2018 | LĐ-TBXH | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | còn lại: 5 ngày làm việc tại phường | ||||||
F | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||||||
56 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | Quyết định số 5345 ngày 24/12/2021 | Lần 1 | Phối kết hợp LT cùng cấp và giữa các cấp CQ các cấp. Đang dừng tiếp nhận HS theo quy định của TP | |||||||||
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (40/40 thủ tục) |
40 | 40 | 40 | 40 | ||||||||
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17/17 thủ tục) |
17 | 17 | ||||||||||
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyêt được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
2 | Đăng ký khai sinh | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyêt được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
3 | Đăng ký kết hôn | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyêt được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc | TH ko phải xác minh. Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | giảm: 01 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 02 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | giảm: 01 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 2 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
6 | Đăng ký khai tử | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyêt được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc | TH ko phải xác minh. Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | Còn lại: 4 ngày làm việc | ||||||
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | Còn lại: 4 ngày làm việc | ||||||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | Còn lại: 4 ngày làm việc | ||||||
10 | Đăng ký giám hộ | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Lần 1 | Còn lại: 2,5 ngày làm việc | ||||||
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 02 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | Còn lại:01 ngày làm việc | ||||||
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày tiếp theo. |
giảm: 01 ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 02 ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không phải xác minh | ||||||
13 | Cấp giấy xác nhận Tình trạng hôn nhân | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản thì thời gian giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) | giảm: 01 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 02 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
14 | Đăng ký lại khai sinh | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | giảm 2 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 03 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 2 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 03 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
16 | Đăng ký lại kết hôn | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | giảm 2 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 03 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
17 | Đăng ký lại khai tử | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | giảm 2 ngày trường hợp không phải xác minh | Lần 1 | còn lại: 03 ngày trường hợp không phải xác minh | ||||||
B | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ( 11/11 thủ tục) |
11 | 11 | ||||||||||
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
19 | Chứng thực bản sảo từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản của người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian trả kết quả. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | |||||||
24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.' | 1 | Lần 1 | Còn lại: 01 ngày làm việc | ||||||
25 | Chứng thực di chúc | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.' | 1 | Lần 1 | Còn lại: 01 ngày làm việc | ||||||
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.' | 1 | Lần 1 | Còn lại: 01 ngày làm việc | ||||||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử đụng đất, nhà ở | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.' | 1 | Lần 1 | Còn lại: 01 ngày làm việc | ||||||
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ 4713 ngày 20/10/2020 UBNDTPHN | Tư pháp | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.' | 1 | Lần 1 | Còn lại: 01 ngày làm việc | ||||||
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (2/2 thủ tục) |
||||||||||||
29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao-nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
1 | Lần 1 | Còn lại: 29 ngày làm việc | ||||||
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QĐ 4016 ngày 25/8/2021 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1 | Lần 1 | Còn lại: 04 ngày làm việc | ||||||
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 1/1 thủ tục) |
1 | 1 | ||||||||||
31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | - 36 ngày đối với vụ việc nộp hồ sơ trực tiếp;56 ngày đối với việc nộp hồ sơ trực tiếp phức tạp;61 ngày đối với vụ việc nộp hồ sơ trực tiếp cần gia hạn;81 ngày đối với vụ việc nộp hồ sơ trực tiếp phức tạp, cần gia hạn;40 ngày đối với vụ việc nhận qua đường bưu điện phức tạp; 60 ngày đối với vụ việc nhận qua đường bưu điện phức tạp; 65 ngày đối với vụ việc nhận qua đường bưu điện cần gia hạn; 85 ngày đối với vụ việc nhận qua đường bưu điện phức tạp, cần gia hạn. (Thời hạn giải quyết hồ sơ chưa bao gồm thơi gian bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017 hoặc trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017) (Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
giảm:01 ngày đối với vụ việc nộp hồ sơ trực tiếp | Lần 1 | còn lại: 35 ngày đối với vụ việc nộp hồ sơ trực tiếp | ||||||
E | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT ( 2/2 thủ tục) |
||||||||||||
32 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp-hộ tịch | 1 | Lần 1 | Còn lại: 04 ngày làm việc | ||||||
33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức TP-HT | 1 | Lần 1 | Còn lại: 02 ngày làm việc | ||||||
F | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ ( 4/4 thủ tục) |
4 | 4 | Còn lại: 04 ngày làm việc | |||||||||
34 | Công nhận hòa giải viên | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1 | Lần 1 | Còn lại: 04 ngày làm việc | ||||||
35 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1 | Lần 1 | Còn lại: 04 ngày làm việc | ||||||
36 | Thôi làm hòa giải viên | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1 | Lần 1 | Còn lại: 04 ngày làm việc | ||||||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1 | Lần 1 | Còn lại: 07 ngày làm việc | ||||||
G | LĨNH VỰC LIÊN THÔNG (3/3 thủ tục) |
3 | 3 | 3 | |||||||||
38 | Đăng ký khai sinh – đăng ký thường trú – cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên đại bàn cấp huyện) | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | 10-22 ngày làm việc | Trả khai sinh trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | Liên thông : UBND phường, BHXH, Công an | ||||||
39 | Đăng ký khai sinh – Cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | 10-12 ngày làm việc | Trả trong ngày đối với hồ sơ nhận trước 16h (4h chiều) | Lần 1 | Liên thông : UBND phường, BHXH | ||||||
40 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | QĐ 4304 ngày 13/8/2019 UBNDTPHN | Tư pháp | 06 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | Liên thông: UBND phường, UBND quận Còn lại: 05 ngày làm việc |
||||||
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN ( 7/7 thủ tục) |
7 | 7 | 7 | 7 | ||||||||
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | ||||||||||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 5 | 1 | Lần 1 | còn lại: 4 ngày làm việc | ||||||
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 5 | 1 | Lần 1 | còn lại: 4 ngày làm việc | ||||||
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 15 | 5 | Lần 1 | còn lại: 10 ngày làm việc | ||||||
B | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | ||||||||||||
4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 15 | 1 | Lần 1 | còn lại: 14 ngày làm việc | ||||||
5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 15 | 1 | Lần 1 | còn lại: 14 ngày làm việc | ||||||
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 15 | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
C | LĨNH VỰC THỂ THAO | ||||||||||||
7 | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | QĐ 867 ngày 09/3/2022 UBND TP HN | Văn hóa TT | 7 | 1 | Lần 1 | còn lại: 6 ngày làm việc | ||||||
VIII | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG (23/22 thủ tục) |
22 | |||||||||||
A | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH (10/11) |
||||||||||||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 8 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 07 ngày làm việc | ||||||
2 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyề sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại VP đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
3 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hồ sơ tại Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
4 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khi công nghệ cao, khu kinh tế | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
5 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 5 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 04 ngày làm việc | ||||||
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 20 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 19 ngày làm việc | ||||||
7 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại VP đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
8 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tặng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại VP đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tốt cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ hoặc chồng; của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | 10 | 1 | Lần 1 | Hoặc nộp hs tại VP đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh VP đăng ký đất đai, còn lại: 09 ngày làm việc | ||||||
11 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương "dồn điền đổi thửa") | QĐ 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội | Địa chính | Không thực hiện do UBND phường không có đất nông nghiệp | |||||||||
B | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
12 | Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | QĐ 1040/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 | Địa chính | 7 | 2 | Lần 1 | còn lại: 5 ngày làm việc | ||||||
C | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||||||||||
13 | Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | QĐ 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 | LT: Phường - Quận - Sở TNMT (nộp HS tại UBND phường, UBND quận) | ||||||||||
D | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||||||
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thức trên đường thủy nội địa | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
22 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 1 | Lần 1 | còn lại: 2 ngày làm việc | ||||||
23 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | Đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Địa bàn phường không có đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa | ||||||||
IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (0/5 thủ tục) |
5 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
A | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
1 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội; | Địa chính | 3 | 1 | Lần 1 | Đề nghị TP xem xét bãi bỏ QĐ 4128/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | ||||||
B | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||||||||||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QĐ số 4527 ngày 21/10/2021 | NN&PTNT | Không thực hiện vì địa bàn phường không có thủy sản, chăn nuôi, đất trồng lúa | |||||||||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QĐ số 4527 ngày 21/10/2022 | NN&PTNT | Không thực hiện vì địa bàn phường không có sản xuất vùng | |||||||||
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | QĐ số 4527 ngày 21/10/2023 | NN&PTNT | Không thực hiện vì địa bàn phường không có sản xuất vùng | |||||||||
4 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia BHYT, BHXH | QĐ số 4527 ngày 21/10/2021 | NN&PTNT | ||||||||||
5 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho LL xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia BHXH | QĐ số 4527 ngày 21/10/2022 | NN&PTNT | ||||||||||
4 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | NN&PTNT | Không thực hiện vì địa bàn phường không có thủy sản, chăn nuôi, đất trồng lúa | |||||||||
C | LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||||||||
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | NN&PTNT | Không thực hiện vì trên địa bàn phường không có đập hồ chứa thủy lợi | |||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | |||||||||||
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | |||||||||||
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||||||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | NN&PTNT | Không thực hiện vì địa bàn phường không có thủy sản, chăn nuôi, đất trồng lúa | |||||||||
X | LĨNH VỰC DÂN TỘC ( 0/2 thủ tục) |
||||||||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QĐ 2733/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND TP; Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban dân tộc | VHXH | 15 | 0 | không thực hiện vì quận không có vùng đồng bào DT thiểu số | |||||||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QĐ 2733/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND TP; Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban dân tộc | VHXH | 15 | 0 | ||||||||
XI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (1/1 thủ tục) |
||||||||||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 | TC-KH | 30 | 1 | Lần 1 | còn lại: 29 ngày làm việc | ||||||
XII | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (9/9 thủ tục) |
||||||||||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất) | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | Nộp HS tại Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã Còn lại: 01 ngày làm việc |
||||||
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 | |||||||
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ĐKBPBĐ | 2 | 1 | Lần 1 |
Thực hiện:
Mai Hương
Nguồn:
Bộ phận 1 cửa UBND phường
Viết bình luận