46 |
QT-9 - 38 Thuc hien, dieu chinh, thoi huong TCXH |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
47 |
QT-08 37 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
48 |
QT-07 36 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
49 |
QT-06 - 35 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
50 |
QT-05 - 34 .Cong nhan ho ngheo, can ngheo, ho thoat ngheo, thoat can ngheo |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
51 |
QT-04 - 33 Tro giup xa hoi khan cap ve ho tro lam, sua chua nha o |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
52 |
QT-03 - 32 Ho tro chi phi mai tang |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
53 |
QT-02 - 31 Tnhan doi tuong BTXH vao co so cap huyen,TP |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
54 |
QT-01 - 30. Tnhan ng chua thanh nien k co noi cu tru |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
55 |
QT-07 DVC4 Cong nhan CLBTT |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
56 |
QT-06 DVC 2 cham dut thu vien |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
57 |
QT-05 DVC 2 Thong bao sap nhap TV |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
58 |
QT-04 DVC 2 Thong bao thanh lap TV |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
59 |
QT-03 DVC4 Thong bao to chuc le hoi |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
60 |
QT-02 DVC 2 Xet tang giay khen GDVH |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |